Sắt Thép Đà Nẵng ❤️ Các Đại Lý, Cửa Hàng Giá Rẻ Nhất

Sắt Thép Đà Nẵng ❤️ Các Đại Lý, Cửa Hàng Giá Rẻ Nhất ✅ Chia Sẻ Tất Tần Tật Thông Tin Về Các Đại Lý Bán Sắt Thép Đà Nẵng Chất Lượng Nhất

Các Loại Sắt Thép Đà Nẵng

Trong xây dựng, sắt thép là nguyên vật liệu không thể thiếu cho bất kì 1 công trình nào. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại sắt thép. Nếu không phải trong ngành sẽ rất khó phân biệt các sản phẩm này. Cùng tìm hiểu Các Loại Sắt Thép Đà Nẵng phổ biến hiện nay.

Sắt thép hình

Chúng ta thường nhìn thấy 1 số loại sắt thép có hình dạng chữ như: C, H, L, U, I, V, Z. Đây được gọi chung là thép hình vì có tạo hình thành các mẫu cố định. Loại thép này được ứng dụng trong việc xây dựng nhà thép tiền chế, làm khung cho nhà xưởng, dầm cầu trục, bàn cân, các công trình xây dựng, …

Sắt thép cây

Với các công trình đòi hỏi về độ dẻo dai, chịu lực và độ giãn dài cao, thì thép thanh được coi là sự lựa chọn hàng đầu. Thép thanh hay còn được gọi là thép cây, có 2 loại gồm thép thanh vằn và thép thanh tròn trơn.

Thép thanh vằn (thép cốt bê tông), mặt ngoài có gân với các đường kính: Ø10, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, Ø28, Ø32. Thép thanh tròn trơn thì bề ngoài nhẵn trơn với các đường kính: Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25

Sắt thép dạng ống

Ống thép có cấu trúc sáo rỗng, thanh mỏng, trọng lượng nhẹ nhưng siêu cứng. Trong tất cả các loại thép, thì đây là sản phẩm có độ bền cao, chống mài mòn cũng như gỉ sét tốt nhất.

Thép ống rất đa dạng về chủng loại như: thép ống vuông, thép ống tròn, thép ống hình oval, thép ống hình chữ nhật. Thế nhưng, những sản phẩm được các nhà thầu lựa chọn dùng các loại thép xây dựng phổ biến hơn cả lại là thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống đúc và thép ống carbon.

Ứng dụng của thép ống để làm đường ống dẫn nước, cột đèn ngoài trời, sử dụng trong gia công cơ khí…

Sắt thép dạng cuộn

Thép cuộn là loại sắt thép thường được dùng trong xây dựng công nghiệp, dân dụng, cơ khí chế tạo máy, công cụ, dụng cụ, kết cấu nhà xưởng và nhiều công dụng khác…

Sau khi thép được tinh luyện qua một quy trình sản xuất thép phức tạp đòi hỏi kỷ thuật và công nghệ cao, thì nguyên liệu được đúc thành phôi. Sau đó phôi tiếp tục nung chảy tạo hình thành sản phẩm thép cuộn.

https://www.youtube.com/watch?v=JGYKM4GD31k

Kinh Nghiệm Chọn Mua Sắt Thép Đà Nẵng

Trên thị trường hiện nay có quá nhiều chủng loại thép xây dựng với giá cả khác nhau, thế nên việc lựa chọn không phải là điều dễ dàng; làm sao để chọn được loại thép chất lượng tốt với mức giá hợp lý nhằm đảm bảo chất lượng công trình là vấn đề được rất nhiều người quan tâm. Dưới đây là một số Kinh Nghiệm Chọn Mua Sắt Thép Đà Nẵng bạn cần biết.

Tính toán số lượng và chi phí

Trước khi mua cần phải xác định loại thép xây dựng tương ứng với công năng của công trình mình định xây. Sau đó nên tính toán trước số lượng vật liệu sẽ dùng và chi phí theo giá cả thị trường ở thời điểm hiện tại để hạch toán số tiền cần chuẩn bị.

Bởi nếu như không tính kỹ lưỡng từ ban đầu thì tổng chi phí có thể bị đội giá lên rất cao. Nếu không có kinh nghiệm về xây dựng, có thể nhờ các kiến trúc sư hay những người am tường về vật liệu xây dựng tư vấn để chọn được loại thép tốt nhất.

Lựa chọn thương hiệu có tiếng

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều chủng loại thép xây dựng với chất lượng và giá cả khác nhau. Ngoài các thương hiệu thép có tiếng trong nước còn có thép tổ hợp (hay còn gọi là thép tái chế và thường có in nổi chữ HVUC trên cây thép), thép ngoại nhập khẩu và một số loại thép Trung Quốc khác.

So với thép của các thương hiệu có tiếng trong nước, thép tái chế hay thép Trung Quốc có giá rẻ hơn, tuy nhiên chất lượng cũng kém hơn, có thể ảnh hưởng xấu đến chất lượng công trình. Do đó, tốt nhất nên lựa chọn thép của các thương hiệu uy tín, có tiếng trên thị trường để luôn yên tâm về độ bền vững của công trình.

Tham khảo giá trước khi mua

Người mua nên tham khảo giá và so sánh giá thép ở nhiều đại lý vật liệu xây dựng khác nhau; từ đó chọn được mức giá tốt nhất nhằm tiết kiệm tối đa chi phí.

Song, cần phải nhớ không nên ham rẻ mà chọn đại lý có giá thành thép xây dựng quá rẻ, bởi có thể họ bán thép giá rẻ như thép Trung Quốc, thép tái chế hoặc cân thiếu. Vì vậy nên chọn đại lý uy tín để mua được thép đúng chủng loại, đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý.

Chọn đại lý vật liệu xây dựng uy tín

Trước khi mua hãy tham khảo ý kiến từ người thân, bạn bè từng xây nhà để chọn được đại lý uy tín nhất. Những đại lý này sẽ cung ứng thép xây dựng đảm bảo chất lượng, giá cả hợp lý và có thể tư vấn cho bạn cách chọn loại thép phù hợp. Bên cạnh đó cũng nên chọn đại lý gần nơi xây nhà hoặc tiện đường cho việc vận chuyển.

Kiểm tra kỹ hợp đồng

Người mua phải xem xét kỹ lưỡng từng điều khoản và cam kết giữa hai bên trong hợp đồng mua bán thép với đại lý nhằm tránh trường hợp lật kèo. Đặc biệt khi nhận vật liệu từ cửa hàng, cần giám sát chặt chẽ, kiểm tra giao nhận hàng hóa, lập biên bản đảm bảo đúng số lượng, chủng loại, chất lượng và thời hạn.

🌈 Đừng Vội Bỏ Qua Nội Dung Đầy Đủ Về 🌈 VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐÀ NẴNG

Thép Việt Úc – Giá Sắt Thép Đà Nẵng Hôm Nay

Sau đây là đơn giá sắt Thép Việt Úc – Giá Sắt Thép Đà Nẵng Hôm Nay cho quý khách hàng tham khảo; giá cập nhật trực tiếp nhà máy 24/24, tuy nhiên có thể thay đổi theo thời gian, vậy nên khi có nhu cầu đặt mua sắt thép, hãy liên hệ trực tiếp chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất.

CHỦNG LOẠIĐVTGIÁ THÉP VIỆT ÚC
Thép Ø 6Kg16.800
Thép Ø 8Kg16.800
Thép Ø 10Cây 11,7 m117.000
Thép Ø 12Cây 11,7 m167.000
Thép Ø 14Cây 11,7 m228.000
Thép Ø 16Cây 11,7 m300.000
Thép Ø 18Cây 11,7 m377.000
Thép Ø 20Cây 11,7 m466.000
Thép Ø 22Cây 11,7 m562.000
Thép Ø 25Cây 11,7 m733.000
Thép Ø 28Cây 11,7 m924.000
Thép Ø 32Cây 11,7 m1.206.000

🍀 Tham Khảo Thêm Những Thông Tin Về 🍀 GẠCH MEN ĐÀ NẴNG

Thép Việt Mỹ – Giá Thép Xây Dựng Tại Đà Nẵng

Tham khảo bảng giá thép Việt Mỹ – Giá Thép Xây Dựng Tại Đà Nẵng

CHỦNG LOẠIGIÁ VIỆT MỸ CB300GIÁ VIỆT MỸ CB400
Thépcuộn Ø 612.40012.400
Thép cuộn Ø 812.40012.400
Thép cây Ø 1072.00084.000
Thép cây Ø 12139.000132.000
Thép cây Ø 14187.000192.000
Thép cây Ø 16246.000261.000
Thép cây Ø 18329.000337.000
Thép cây Ø 20411.000427.000
Thép cây Ø 22517.000
Thép cây Ø 25682.000
Thép cây Ø 28895.000
Thép cây Ø 321.120.000

Thép Hòa Phát Đà Nẵng

Tiếp tục là bảng Báo Giá Thép Đà Nẵng – Thép Hòa Phát:

CHỦNG LOẠIHÒA PHÁT CB300HÒA PHÁT CB400
Thép cuộn Ø 612.80012.800
Thép cuộn Ø 812.80012.800
Thép cây Ø 1080.00090.000
Thép cây Ø 12124.000126.000
Thép cây Ø 14171.000173.000
Thép cây Ø 16216.000227.000
Thép cây Ø 18283.000287.000
Thép cây Ø 20349.000355.000
Thép cây Ø 22428.000428.000
Thép cây Ø 25559.000
Thép cây Ø 28872.000
Thép cây Ø 321.127.000

🌷 Chần Chừ Gì Nữa Mà Không Khám Phá Thêm Nội Dung 🌷 ĐÁ GRANITE ĐÀ NẴNG

Thép Pomina Đà Nẵng

Sau đây là bảng giá Thép Pomina Đà Nẵng mới nhất:

CHỦNG LOẠIPOMINA CB300POMINA CB400
Thép cuộn Ø 613.20013.200
Thép cuộn Ø 813.20013.200
Thép cây Ø 1081.00093.000
Thép cây Ø 12127.000132.000
Thép cây Ø 14178.000180.000
Thép cây Ø 16232.000235.000
Thép cây Ø 18294.000297.000
Thép cây Ø 20363.000367.000
Thép cây Ø 22444.000
Thép cây Ø 25579.000
Thép cây Ø 28875.000
Thép cây Ø 321.152.000

Thép Việt Nhật Đà Nẵng

Tiếp theo là bảng giá Thép Việt Nhật Đà Nẵng:

CHỦNG LOẠIVIỆT NHẬT CB3VIỆT NHẬT CB4
Thép cuộn Ø 613.50013.500
Thép cuộn Ø 813.50013.500
Thép cây Ø 1093.000100.000
Thép cây Ø 12134.000144.000
Thép cây Ø 14183.000197.000
Thép cây Ø 16239.000257.000
Thép cây Ø 18303.000325.000
Thép cây Ø 20374.000402.000
Thép cây Ø 22452.000486.000
Thép cây Ø 25589.000633.000
Thép cây Ø 28901.000
Thép cây Ø 321.187.000

🏮 Nhất Định Đừng Bỏ Lỡ Bài Viết Về 🏮 ĐÈN MÂY TRE ĐÀ NẴNG

Báo Giá Thép Hình Tại Đà Nẵng

Thép hình được chia ra làm nhiều loại, tuy nhiên phổ biến nhất vẫn là các loại thép hình: thép hình U, I, V, H. Mỗi loại thép có hình dạng, quy cách và ứng dụng khác nhau.

Bạn cần Báo Giá Thép Hình Tại Đà Nẵng mới nhất để dự toán cho công trình của mình. Bạn cần tìm hiểu những thông số chi tiết về quy cách, kích thước, bảng giá thép hình? Tham khảo ngay bảng giá sau đây:

Bảng giá thép hình U cập nhật mới nhất

UY CÁCH KG/M ĐVT KG  CÂY 6M  MẠ KẼM  NHÚNG KẼM 
U50*32*2.5 2.50 cây 6m 17,100  256,500  348,000  444,000 
U65*35*2.8 2.80 cây 6m 16,500  277,200  379,680  487,200 
U80*40*4 5.16 cây 6m 15,200  470,592  650,160  842,112 
U80*43*4.5 7.00 cây 6m 15,200  638,400  882,000  1,134,000 
U100*42*3.3 5.16 cây 6m 15,200  470,592  650,160  842,112 
U100*45*3.8 7.30 cây 6m 15,500  678,900  932,940  1,195,740 
U100*48*5.3 8.60 cây 6m 15,600  804,960  1,093,920  1,413,840 
U100*50*5.0 9.36 cây 6m 15,800  887,328  1,201,824  1,538,784 
U120*50*4.7 7.50 cây 6m 14,100  634,500  886,500  1,165,500 
U120*52*5.4 9.30 cây 6m 15,500  864,900  1,177,380  929,628 
U125*65*6.0 13.40 cây 6m 15,800  1,270,320  1,704,480  2,170,800 
U140*52*4.2 9.00 cây 6m 15,100  815,400  1,107,000  1,436,400 
U140*53*4.7 10.00 cây 6m 15,100  906,000  1,230,000  1,596,000 
U140*56*5.5 11.60 cây 6m 15,500  1,078,800  1,440,720  1,858,320 
U150*75*6.5 18.60 cây 6m 16,300  1,819,080  2,399,400  3,024,360 
U160*54*5.2 12.50 cây 6m 15,700  1,177,500  1,567,500  2,002,500 
U160*54*5.5 13.20 cây 6m 15,700  1,243,440  1,655,280  2,114,640 
U160*65*5.0 14.00 cây 6m 15,700  1,318,800  1,755,600  2,226,000 
U180*64*5.3 15.00 cây 6m 15,700  1,413,000  1,881,000  2,385,000 
U200*69*5.4 17.00 cây 6m 15,800  1,611,600  2,142,000  2,713,200 
U250*76*6.5 22.80 cây 6m 15,800  2,161,440  2,845,440  3,447,360 
U250*78*7.0 27.41 cây 6m 15,800  2,598,468  3,420,768  4,127,946 
U300*85*7.5 34.46 cây 6m 15,900  3,287,484  4,300,608  5,169,000 
U380*85*7.5 54.50 cây 6m 18,300  5,984,100  7,586,400  8,927,100 

Bảng giá thép hình I cập nhật mới nhất

QUY CÁCH KG/M ĐVT  KG  CÂY 6M  MẠ KẼM  NHÚNG KẼM 
 I100*53*3.3  7.21 cây 6m 16,500  713,790  964,698  1,232,910 
 I120*64*4.2  9.00 cây 6m 16,500  891,000  1,204,200  1,539,000 
 I150*75*5*7 JINXI  14.00 cây 6m 14,900  1,251,600  1,713,600  2,217,600 
 I150*75*5*7  14.00 cây 6m 16,100  1,352,400  1,814,400  2,318,400 
 I198*99*4.5*7 JINXI  18.20 cây 6m 15,600  1,703,520  2,304,120  2,959,320 
 I198*99*4.5*7  18.20 cây 6m 16,100  1,758,120  2,358,720  3,013,920 
 I200*100*5.5*8 JINXI  21.30 cây 6m 15,900  2,032,020  2,696,580  3,437,820 
 I200*100*5.5*8  21.30 cây 6m 16,100  2,057,580  2,722,140  3,463,380 
 I248*124*5*8  25.70 cây 6m 16,300  2,513,460  3,315,300  4,209,660 
 I250*125*6*9  29.60 cây 6m 16,300  2,894,880  3,818,400  4,848,480 
 I298*149*5.5*8  32.00 cây 6m 16,300  3,129,600  4,089,600  5,184,000 
 I300*150*6.5*9  36.70 cây 6m 16,300  3,589,260  4,690,260  5,945,400 
 I350*175*7*11  49.60 cây 6m 16,300  4,850,880  6,338,880  8,035,200 
 I396*199*7*11  56.60 cây 6m 16,300  5,535,480  7,233,480  9,101,280 
 I400*200*8*13 JINXI  66.00 cây 6m 15,000  5,940,000  7,840,800  10,098,000 
 I400*200*8*13  66.00 cây 6m 16,300  6,454,800  8,355,600  10,612,800 
 I450*200*9*14 JINXI  76.00 cây 6m 16,000  7,296,000  9,484,800  11,992,800 
 I500*200*10*16  89.60 cây 6m 16,600  8,924,160  11,397,120  14,461,440 
 I600*200*11*17 JINXI  106.00 cây 6m 12,500  7,950,000  10,812,000  14,119,200 
 I600*200*11*17  106.00 cây 6m 16,900  10,748,400  13,419,600  16,854,000 
 I700*300*13*24 JINXI  185.00 cây 6m 16,600  18,426,000  23,088,000  28,638,000 

Bảng giá thép hình H cập nhật mới nhất

QUY CÁCH KG/M ĐVT ĐƠN GIÁ 
 KG  CÂY 6M  MẠ KẼM  NHÚNG KẼM 
H100*100*6*8 17.20 cây 6m 16,200  1,671,840  2,187,840  2,600,640 
H125*125*6.5*9 JIINXI 23.60 cây 6m 15,300  2,166,480  2,874,480  3,440,880 
H125*125*6.5*9 23.60 cây 6m 16,100  2,279,760  2,987,760  3,554,160 
H150*150*7*10 JINXI 31.50 cây 6m 15,000  2,835,000  3,761,100  4,498,200 
H150*150*7*10 31.50 cây 6m 16,200  3,061,800  3,987,900  4,725,000 
H194*150*6*9 JINXI 30.60 cây 6m 15,300  2,809,080  3,708,720  4,424,760 
H194*150*6*9 30.60 cây 6m 16,200  2,974,320  3,873,960  4,590,000 
H200*200*8*12 49.90 cây 6m 16,200  4,850,280  6,257,460  7,425,120 
H244*175*7*11 JINXI 44.10 cây 6m 14,900  3,942,540  5,186,160  6,218,100 
H250*250*9*14 72.40 cây 6m 16,400  7,124,160  9,078,960  10,860,000 
H294*200*8*12 JINXI 56.80 cây 6m 15,500  5,282,400  6,884,160  8,213,280 
H294*200*8*12 56.80 cây 6m 16,400  5,589,120  7,190,880  8,520,000 
H300*300*10*15 94.00 cây 6m 16,400  9,249,600  11,674,800  13,987,200 
H340*250*9*14 JINXI 79.70 cây 6m 15,200  7,268,640  9,324,900  11,285,520 
H350*350*12*19 137.00 cây 6m 16,600  13,645,200  17,097,600  20,303,400 
H390*300*10*16 107.00 cây 6m 16,400  10,528,800  13,225,200  15,729,000 
H400*400*13*21 172.00 cây 6m 16,500  17,028,000  21,362,400  25,387,200 
H440*300*11*18 JINXI 124.00 cây 6m 15,600  11,606,400  14,731,200  17,632,800 

Báo Giá Thép Tại Đà Nẵng

Tại thời điểm quý khách xem bài, bảng Báo Giá Thép Tại Đà Nẵng trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, nên khi có nhu cầu đặt mua thép xây dựng, hãy liên hệ với các đại lý sau đây để có báo giá mới nhất, chính xác nhất.

🔦 Cùng Bỏ Túi Ngay List Cửa Hàng Tốt Nhất 🔦 ĐÈN LED ĐÀ NẴNG

Đại Lý Sắt Thép Đà Nẵng – Khôi Vĩnh Tâm

Đại Lý Sắt Thép Đà Nẵng Khôi Vĩnh Tâm được ra đời với mục tiêu kinh doanh “ vững chắc – hiện đại – nét văn hóa”. Nhưng các hoạt động của công ty luôn gắn liền với chữ tâm trong cái tên Khôi Vĩnh Tâm. Bởi chữ tâm ấy mà công ty luôn chú trọng và tận tụy với công việc đem sản phẩm đến với khách hàng.

  • Địa chỉ: 12 Huỳnh Bá Chánh, p. Hòa Hải, q. Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0961 116 979
  • Email: [email protected]
  • Website: khoivinhtam.com.vn

Hoàng Minh Châu – Thép Hộp Đà Nẵng

Công Ty TNHH VLXD Hoàng Minh Châu là một trong những đại lý sắt thép xây dựng Đà Nẵng có uy tín, tin cậy, chuyên nghiệp hàng đầu tại Đà Nẵng.

Công ty có đội ngũ nhân viên Kinh doanh tận tình, chu đáo đem đến sự hài lòng tối đa cho Quý Khách. Đồng thời, Hoàng Minh Châu đảm bảo xác nhận đơn hàng và giao hàng với số lượng đã đặt, đúng hẹn, hàng đúng chất lượng mà khách hàng lựa chọn và cam kết bán với giá tốt nhất.

Ngoài ra, trường hợp vật tư bạn không dùng hết công ty sẽ nhận lại với điều kiện vật tư đó còn bảo đảm và miễn phí xe chở về nhập lại bằng giá hiện tại. Công ty là nơi bạn có thể gửi trọn lòng tin về 9 misắt thép và vật liệu xây dưng…

Ngoài sản phẩm sắt, thép thì công ty còn bán nhiều loại vật liệu xây dựng khác như: Gạch ống, gạch thẻ, gạch taplo, gạch bê tông, cát, đá, xi măng, sơn, gạch men, phụ gia,….

  • Địa chỉ: Lô 5 – B1.115 KĐTST Hòa Xuân, P. Hòa Xuân, Q. Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236.6505.999 – 0935.911.979
  • Email: [email protected]
  • Website: vatlieuxaydungdanang.com.vn

🔔 Tham Khảo Thêm Danh Sách ShowRoom 🔔 ĐÈN TRANG TRÍ ĐÀ NẴNG

Cửa Hàng Sắt Thép Đà Nẵng – Ngọc Linh

Công Ty TNHH Ngọc Linh là Cửa Hàng Sắt Thép Đà Nẵng được nhiều khách hàng tin dùng và đánh giá là một trong những công ty phân phối sắt thép xây dựng Đà Nẵng uy tín nhất hiện nay. Là đại lý phân phối thép xây dựng cấp 1 của nhà máy thép Hòa Phát, Việt Đức, Việt Ý, Việt Hàn, Việt Nhật, Việt Mỹ, Việt Sing,… và nhiều nhà máy liên doanh khác.

  • Địa chỉ: 212 Kỳ Đồng – Phường Thanh Khê Đông, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng
  • Điện thoại: (0511) 2241 110 – 2241 119 – 372 5858 – 0984 969 686
  • Fax: (0511) 3813307
  • Email: [email protected]
  • Website: ngoclinhdn.com.vn

Đông Dương SG – Thép Tấm Đà Nẵng

Đại lý phân phối sắt thép, Thép Tấm Đà Nẵng Đông Dương SG chuyên cung cấp đủ tất cả các chủng loại sắt thép xây dựng trên thị trường từ phi 6 đến phi 32 bao gồm : giá thép Pomina tại Đà Nẵng, giá thép Việt Nhật tại Đà Nẵng, giá thép Hòa Phát tại Đà Nẵng, giá thép Tisco Thái Nguyên tại Đà Nẵng, giá thép Việt Mỹ tại Đà Nẵng, giá thép Việt Úc tại Đà Nẵng…. cam kết bán giá gốc từ nhà máy bán ra.

  • Địa chỉ kho hàng: Đường Trần Đại Nghĩa, P. Hòa Hải, Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại : 0935.059.555
  • Email : [email protected]

🐟 Khám Phá Thêm Những Địa Điểm Bán 🐟 CÁ CẢNH ĐÀ NẴNG

Sắt Thép Lê Hiền Đà Nẵng

Sắt Thép Lê Hiền Đà Nẵng là một trong những công ty chuyên kinh doanh các mặt hàng sắt thép hàng đầu tại Đà nẵng.Công ty là nơi cung cấp thép nhập khẩu của các thương hiệu lớn có uy tín như: Thép Việt Nhật, Thép Việt Úc, Thép Việt Mỹ, Thép Hòa Phát, Thép Dana Ý.

  • Đ/c: 733 Trường Chinh, Q. Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng , Việt Nam
  • Tel: (0236) 3681264
  • Fax: (0236) 3681571

Sắt Thép Tứ Hưng Đà Nẵng

Sắt Thép Tứ Hưng Đà Nẵng là cũng là một đơn vị phân phối sắt thép đáng chú ý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và các tỉnh lân cân khu vực Miền Trung. Sắt Thép Tứ Hưng cam kết đảm bảo là nơi cung cấp sản phẩm chất lượng với giá bán lẻ theo nhà sản xuất.

  • Địa chỉ: 137 Trường Chinh, Hoà An, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236 3721 345

Sắt Thép Hùng Thúy Đà Nẵng

Sắt Thép Hùng Thúy Đà Nẵng cam kết đảm bảo là nơi cung cấp sản phẩm chất lượng với giá bán lẻ theo nhà sản xuất. Cùng với đó là đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm trên thường trường sẽ giúp bạn có thể lựa chọn cho mình một loại sắt thép phù hợp với nhu cầu của bản thân.

  • Địa chỉ: 342 Tôn Đức Thắng, Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0775 551 269

🍁 Tặng Bạn Danh Sách Địa Chỉ Uy Tín 🍁 SHOP THÚ CƯNG ĐÀ NẴNG

Nhà Máy Sắt Thép Đà Nẵng – Thành Công Index

Nhà Máy Sắt Thép Đà Nẵng Thành Công Index là một trong các đại lý sắt thép Đà Nẵng của những hãng uy tín như Việt Nhật, Việt Úc, Việt Mỹ, Hòa Phát, … cung cấp những sản phẩm chất lượng đảm bảo, có độ bền cao, chịu lực tốt.

Với tiêu chí “Chất lượng hàng đầu- giá cả cạnh tranh- sản phẩm và dịch vụ đa dạng“. Công ty luôn là nơi đi đầu về chất lượng sản phẩm với đa dạng các thương hiệu nhập khẩu nổi tiếng.

  • 63 Võ Chí Công – Hòa Xuân – Cẩm Lệ – Đà Nẵng
  • 02 Nguyễn Phước Lan – Hòa Xuân – Cẩm Lệ – Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0935.637.738
  • Website: thepthanhcong.com

Viết một bình luận