Sắt Thép Đà Nẵng ❤️ Các Đại Lý, Cửa Hàng Giá Rẻ Nhất ✅ Chia Sẻ Tất Tần Tật Thông Tin Về Các Đại Lý Bán Sắt Thép Đà Nẵng Chất Lượng Nhất
Các Loại Sắt Thép Đà Nẵng
Trong xây dựng, sắt thép là nguyên vật liệu không thể thiếu cho bất kì 1 công trình nào. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại sắt thép. Nếu không phải trong ngành sẽ rất khó phân biệt các sản phẩm này. Cùng tìm hiểu Các Loại Sắt Thép Đà Nẵng phổ biến hiện nay.
Sắt thép hình
Chúng ta thường nhìn thấy 1 số loại sắt thép có hình dạng chữ như: C, H, L, U, I, V, Z. Đây được gọi chung là thép hình vì có tạo hình thành các mẫu cố định. Loại thép này được ứng dụng trong việc xây dựng nhà thép tiền chế, làm khung cho nhà xưởng, dầm cầu trục, bàn cân, các công trình xây dựng, …
Sắt thép cây
Với các công trình đòi hỏi về độ dẻo dai, chịu lực và độ giãn dài cao, thì thép thanh được coi là sự lựa chọn hàng đầu. Thép thanh hay còn được gọi là thép cây, có 2 loại gồm thép thanh vằn và thép thanh tròn trơn.
Thép thanh vằn (thép cốt bê tông), mặt ngoài có gân với các đường kính: Ø10, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, Ø28, Ø32. Thép thanh tròn trơn thì bề ngoài nhẵn trơn với các đường kính: Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25
Sắt thép dạng ống
Ống thép có cấu trúc sáo rỗng, thanh mỏng, trọng lượng nhẹ nhưng siêu cứng. Trong tất cả các loại thép, thì đây là sản phẩm có độ bền cao, chống mài mòn cũng như gỉ sét tốt nhất.
Thép ống rất đa dạng về chủng loại như: thép ống vuông, thép ống tròn, thép ống hình oval, thép ống hình chữ nhật. Thế nhưng, những sản phẩm được các nhà thầu lựa chọn dùng các loại thép xây dựng phổ biến hơn cả lại là thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống đúc và thép ống carbon.
Ứng dụng của thép ống để làm đường ống dẫn nước, cột đèn ngoài trời, sử dụng trong gia công cơ khí…
Sắt thép dạng cuộn
Thép cuộn là loại sắt thép thường được dùng trong xây dựng công nghiệp, dân dụng, cơ khí chế tạo máy, công cụ, dụng cụ, kết cấu nhà xưởng và nhiều công dụng khác…
Sau khi thép được tinh luyện qua một quy trình sản xuất thép phức tạp đòi hỏi kỷ thuật và công nghệ cao, thì nguyên liệu được đúc thành phôi. Sau đó phôi tiếp tục nung chảy tạo hình thành sản phẩm thép cuộn.
https://www.youtube.com/watch?v=JGYKM4GD31k
Kinh Nghiệm Chọn Mua Sắt Thép Đà Nẵng
Trên thị trường hiện nay có quá nhiều chủng loại thép xây dựng với giá cả khác nhau, thế nên việc lựa chọn không phải là điều dễ dàng; làm sao để chọn được loại thép chất lượng tốt với mức giá hợp lý nhằm đảm bảo chất lượng công trình là vấn đề được rất nhiều người quan tâm. Dưới đây là một số Kinh Nghiệm Chọn Mua Sắt Thép Đà Nẵng bạn cần biết.
Tính toán số lượng và chi phí
Trước khi mua cần phải xác định loại thép xây dựng tương ứng với công năng của công trình mình định xây. Sau đó nên tính toán trước số lượng vật liệu sẽ dùng và chi phí theo giá cả thị trường ở thời điểm hiện tại để hạch toán số tiền cần chuẩn bị.
Bởi nếu như không tính kỹ lưỡng từ ban đầu thì tổng chi phí có thể bị đội giá lên rất cao. Nếu không có kinh nghiệm về xây dựng, có thể nhờ các kiến trúc sư hay những người am tường về vật liệu xây dựng tư vấn để chọn được loại thép tốt nhất.
Lựa chọn thương hiệu có tiếng
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều chủng loại thép xây dựng với chất lượng và giá cả khác nhau. Ngoài các thương hiệu thép có tiếng trong nước còn có thép tổ hợp (hay còn gọi là thép tái chế và thường có in nổi chữ HVUC trên cây thép), thép ngoại nhập khẩu và một số loại thép Trung Quốc khác.
So với thép của các thương hiệu có tiếng trong nước, thép tái chế hay thép Trung Quốc có giá rẻ hơn, tuy nhiên chất lượng cũng kém hơn, có thể ảnh hưởng xấu đến chất lượng công trình. Do đó, tốt nhất nên lựa chọn thép của các thương hiệu uy tín, có tiếng trên thị trường để luôn yên tâm về độ bền vững của công trình.
Tham khảo giá trước khi mua
Người mua nên tham khảo giá và so sánh giá thép ở nhiều đại lý vật liệu xây dựng khác nhau; từ đó chọn được mức giá tốt nhất nhằm tiết kiệm tối đa chi phí.
Song, cần phải nhớ không nên ham rẻ mà chọn đại lý có giá thành thép xây dựng quá rẻ, bởi có thể họ bán thép giá rẻ như thép Trung Quốc, thép tái chế hoặc cân thiếu. Vì vậy nên chọn đại lý uy tín để mua được thép đúng chủng loại, đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý.
Chọn đại lý vật liệu xây dựng uy tín
Trước khi mua hãy tham khảo ý kiến từ người thân, bạn bè từng xây nhà để chọn được đại lý uy tín nhất. Những đại lý này sẽ cung ứng thép xây dựng đảm bảo chất lượng, giá cả hợp lý và có thể tư vấn cho bạn cách chọn loại thép phù hợp. Bên cạnh đó cũng nên chọn đại lý gần nơi xây nhà hoặc tiện đường cho việc vận chuyển.
Kiểm tra kỹ hợp đồng
Người mua phải xem xét kỹ lưỡng từng điều khoản và cam kết giữa hai bên trong hợp đồng mua bán thép với đại lý nhằm tránh trường hợp lật kèo. Đặc biệt khi nhận vật liệu từ cửa hàng, cần giám sát chặt chẽ, kiểm tra giao nhận hàng hóa, lập biên bản đảm bảo đúng số lượng, chủng loại, chất lượng và thời hạn.
🌈 Đừng Vội Bỏ Qua Nội Dung Đầy Đủ Về 🌈 VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐÀ NẴNG
Thép Việt Úc – Giá Sắt Thép Đà Nẵng Hôm Nay
Sau đây là đơn giá sắt Thép Việt Úc – Giá Sắt Thép Đà Nẵng Hôm Nay cho quý khách hàng tham khảo; giá cập nhật trực tiếp nhà máy 24/24, tuy nhiên có thể thay đổi theo thời gian, vậy nên khi có nhu cầu đặt mua sắt thép, hãy liên hệ trực tiếp chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất.
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT ÚC |
---|---|---|
Thép Ø 6 | Kg | 16.800 |
Thép Ø 8 | Kg | 16.800 |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 117.000 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 167.000 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 228.000 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 300.000 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 377.000 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 466.000 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 562.000 |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 733.000 |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 924.000 |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.206.000 |
🍀 Tham Khảo Thêm Những Thông Tin Về 🍀 GẠCH MEN ĐÀ NẴNG
Thép Việt Mỹ – Giá Thép Xây Dựng Tại Đà Nẵng
Tham khảo bảng giá thép Việt Mỹ – Giá Thép Xây Dựng Tại Đà Nẵng
CHỦNG LOẠI | GIÁ VIỆT MỸ CB300 | GIÁ VIỆT MỸ CB400 |
---|---|---|
Thépcuộn Ø 6 | 12.400 | 12.400 |
Thép cuộn Ø 8 | 12.400 | 12.400 |
Thép cây Ø 10 | 72.000 | 84.000 |
Thép cây Ø 12 | 139.000 | 132.000 |
Thép cây Ø 14 | 187.000 | 192.000 |
Thép cây Ø 16 | 246.000 | 261.000 |
Thép cây Ø 18 | 329.000 | 337.000 |
Thép cây Ø 20 | 411.000 | 427.000 |
Thép cây Ø 22 | 517.000 | |
Thép cây Ø 25 | 682.000 | |
Thép cây Ø 28 | 895.000 | |
Thép cây Ø 32 | 1.120.000 |
Thép Hòa Phát Đà Nẵng
Tiếp tục là bảng Báo Giá Thép Đà Nẵng – Thép Hòa Phát:
CHỦNG LOẠI | HÒA PHÁT CB300 | HÒA PHÁT CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 12.800 | 12.800 |
Thép cuộn Ø 8 | 12.800 | 12.800 |
Thép cây Ø 10 | 80.000 | 90.000 |
Thép cây Ø 12 | 124.000 | 126.000 |
Thép cây Ø 14 | 171.000 | 173.000 |
Thép cây Ø 16 | 216.000 | 227.000 |
Thép cây Ø 18 | 283.000 | 287.000 |
Thép cây Ø 20 | 349.000 | 355.000 |
Thép cây Ø 22 | 428.000 | 428.000 |
Thép cây Ø 25 | 559.000 | |
Thép cây Ø 28 | 872.000 | |
Thép cây Ø 32 | 1.127.000 |
🌷 Chần Chừ Gì Nữa Mà Không Khám Phá Thêm Nội Dung 🌷 ĐÁ GRANITE ĐÀ NẴNG
Thép Pomina Đà Nẵng
Sau đây là bảng giá Thép Pomina Đà Nẵng mới nhất:
CHỦNG LOẠI | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 13.200 | 13.200 |
Thép cuộn Ø 8 | 13.200 | 13.200 |
Thép cây Ø 10 | 81.000 | 93.000 |
Thép cây Ø 12 | 127.000 | 132.000 |
Thép cây Ø 14 | 178.000 | 180.000 |
Thép cây Ø 16 | 232.000 | 235.000 |
Thép cây Ø 18 | 294.000 | 297.000 |
Thép cây Ø 20 | 363.000 | 367.000 |
Thép cây Ø 22 | 444.000 | |
Thép cây Ø 25 | 579.000 | |
Thép cây Ø 28 | 875.000 | |
Thép cây Ø 32 | 1.152.000 |
Thép Việt Nhật Đà Nẵng
Tiếp theo là bảng giá Thép Việt Nhật Đà Nẵng:
CHỦNG LOẠI | VIỆT NHẬT CB3 | VIỆT NHẬT CB4 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 13.500 | 13.500 |
Thép cuộn Ø 8 | 13.500 | 13.500 |
Thép cây Ø 10 | 93.000 | 100.000 |
Thép cây Ø 12 | 134.000 | 144.000 |
Thép cây Ø 14 | 183.000 | 197.000 |
Thép cây Ø 16 | 239.000 | 257.000 |
Thép cây Ø 18 | 303.000 | 325.000 |
Thép cây Ø 20 | 374.000 | 402.000 |
Thép cây Ø 22 | 452.000 | 486.000 |
Thép cây Ø 25 | 589.000 | 633.000 |
Thép cây Ø 28 | 901.000 | |
Thép cây Ø 32 | 1.187.000 |
🏮 Nhất Định Đừng Bỏ Lỡ Bài Viết Về 🏮 ĐÈN MÂY TRE ĐÀ NẴNG
Báo Giá Thép Hình Tại Đà Nẵng
Thép hình được chia ra làm nhiều loại, tuy nhiên phổ biến nhất vẫn là các loại thép hình: thép hình U, I, V, H. Mỗi loại thép có hình dạng, quy cách và ứng dụng khác nhau.
Bạn cần Báo Giá Thép Hình Tại Đà Nẵng mới nhất để dự toán cho công trình của mình. Bạn cần tìm hiểu những thông số chi tiết về quy cách, kích thước, bảng giá thép hình? Tham khảo ngay bảng giá sau đây:
Bảng giá thép hình U cập nhật mới nhất
UY CÁCH | KG/M | ĐVT | KG | CÂY 6M | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM |
U50*32*2.5 | 2.50 | cây 6m | 17,100 | 256,500 | 348,000 | 444,000 |
U65*35*2.8 | 2.80 | cây 6m | 16,500 | 277,200 | 379,680 | 487,200 |
U80*40*4 | 5.16 | cây 6m | 15,200 | 470,592 | 650,160 | 842,112 |
U80*43*4.5 | 7.00 | cây 6m | 15,200 | 638,400 | 882,000 | 1,134,000 |
U100*42*3.3 | 5.16 | cây 6m | 15,200 | 470,592 | 650,160 | 842,112 |
U100*45*3.8 | 7.30 | cây 6m | 15,500 | 678,900 | 932,940 | 1,195,740 |
U100*48*5.3 | 8.60 | cây 6m | 15,600 | 804,960 | 1,093,920 | 1,413,840 |
U100*50*5.0 | 9.36 | cây 6m | 15,800 | 887,328 | 1,201,824 | 1,538,784 |
U120*50*4.7 | 7.50 | cây 6m | 14,100 | 634,500 | 886,500 | 1,165,500 |
U120*52*5.4 | 9.30 | cây 6m | 15,500 | 864,900 | 1,177,380 | 929,628 |
U125*65*6.0 | 13.40 | cây 6m | 15,800 | 1,270,320 | 1,704,480 | 2,170,800 |
U140*52*4.2 | 9.00 | cây 6m | 15,100 | 815,400 | 1,107,000 | 1,436,400 |
U140*53*4.7 | 10.00 | cây 6m | 15,100 | 906,000 | 1,230,000 | 1,596,000 |
U140*56*5.5 | 11.60 | cây 6m | 15,500 | 1,078,800 | 1,440,720 | 1,858,320 |
U150*75*6.5 | 18.60 | cây 6m | 16,300 | 1,819,080 | 2,399,400 | 3,024,360 |
U160*54*5.2 | 12.50 | cây 6m | 15,700 | 1,177,500 | 1,567,500 | 2,002,500 |
U160*54*5.5 | 13.20 | cây 6m | 15,700 | 1,243,440 | 1,655,280 | 2,114,640 |
U160*65*5.0 | 14.00 | cây 6m | 15,700 | 1,318,800 | 1,755,600 | 2,226,000 |
U180*64*5.3 | 15.00 | cây 6m | 15,700 | 1,413,000 | 1,881,000 | 2,385,000 |
U200*69*5.4 | 17.00 | cây 6m | 15,800 | 1,611,600 | 2,142,000 | 2,713,200 |
U250*76*6.5 | 22.80 | cây 6m | 15,800 | 2,161,440 | 2,845,440 | 3,447,360 |
U250*78*7.0 | 27.41 | cây 6m | 15,800 | 2,598,468 | 3,420,768 | 4,127,946 |
U300*85*7.5 | 34.46 | cây 6m | 15,900 | 3,287,484 | 4,300,608 | 5,169,000 |
U380*85*7.5 | 54.50 | cây 6m | 18,300 | 5,984,100 | 7,586,400 | 8,927,100 |
Bảng giá thép hình I cập nhật mới nhất
QUY CÁCH | KG/M | ĐVT | KG | CÂY 6M | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM |
I100*53*3.3 | 7.21 | cây 6m | 16,500 | 713,790 | 964,698 | 1,232,910 |
I120*64*4.2 | 9.00 | cây 6m | 16,500 | 891,000 | 1,204,200 | 1,539,000 |
I150*75*5*7 JINXI | 14.00 | cây 6m | 14,900 | 1,251,600 | 1,713,600 | 2,217,600 |
I150*75*5*7 | 14.00 | cây 6m | 16,100 | 1,352,400 | 1,814,400 | 2,318,400 |
I198*99*4.5*7 JINXI | 18.20 | cây 6m | 15,600 | 1,703,520 | 2,304,120 | 2,959,320 |
I198*99*4.5*7 | 18.20 | cây 6m | 16,100 | 1,758,120 | 2,358,720 | 3,013,920 |
I200*100*5.5*8 JINXI | 21.30 | cây 6m | 15,900 | 2,032,020 | 2,696,580 | 3,437,820 |
I200*100*5.5*8 | 21.30 | cây 6m | 16,100 | 2,057,580 | 2,722,140 | 3,463,380 |
I248*124*5*8 | 25.70 | cây 6m | 16,300 | 2,513,460 | 3,315,300 | 4,209,660 |
I250*125*6*9 | 29.60 | cây 6m | 16,300 | 2,894,880 | 3,818,400 | 4,848,480 |
I298*149*5.5*8 | 32.00 | cây 6m | 16,300 | 3,129,600 | 4,089,600 | 5,184,000 |
I300*150*6.5*9 | 36.70 | cây 6m | 16,300 | 3,589,260 | 4,690,260 | 5,945,400 |
I350*175*7*11 | 49.60 | cây 6m | 16,300 | 4,850,880 | 6,338,880 | 8,035,200 |
I396*199*7*11 | 56.60 | cây 6m | 16,300 | 5,535,480 | 7,233,480 | 9,101,280 |
I400*200*8*13 JINXI | 66.00 | cây 6m | 15,000 | 5,940,000 | 7,840,800 | 10,098,000 |
I400*200*8*13 | 66.00 | cây 6m | 16,300 | 6,454,800 | 8,355,600 | 10,612,800 |
I450*200*9*14 JINXI | 76.00 | cây 6m | 16,000 | 7,296,000 | 9,484,800 | 11,992,800 |
I500*200*10*16 | 89.60 | cây 6m | 16,600 | 8,924,160 | 11,397,120 | 14,461,440 |
I600*200*11*17 JINXI | 106.00 | cây 6m | 12,500 | 7,950,000 | 10,812,000 | 14,119,200 |
I600*200*11*17 | 106.00 | cây 6m | 16,900 | 10,748,400 | 13,419,600 | 16,854,000 |
I700*300*13*24 JINXI | 185.00 | cây 6m | 16,600 | 18,426,000 | 23,088,000 | 28,638,000 |
Bảng giá thép hình H cập nhật mới nhất
QUY CÁCH | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ | |||
KG | CÂY 6M | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | |||
H100*100*6*8 | 17.20 | cây 6m | 16,200 | 1,671,840 | 2,187,840 | 2,600,640 |
H125*125*6.5*9 JIINXI | 23.60 | cây 6m | 15,300 | 2,166,480 | 2,874,480 | 3,440,880 |
H125*125*6.5*9 | 23.60 | cây 6m | 16,100 | 2,279,760 | 2,987,760 | 3,554,160 |
H150*150*7*10 JINXI | 31.50 | cây 6m | 15,000 | 2,835,000 | 3,761,100 | 4,498,200 |
H150*150*7*10 | 31.50 | cây 6m | 16,200 | 3,061,800 | 3,987,900 | 4,725,000 |
H194*150*6*9 JINXI | 30.60 | cây 6m | 15,300 | 2,809,080 | 3,708,720 | 4,424,760 |
H194*150*6*9 | 30.60 | cây 6m | 16,200 | 2,974,320 | 3,873,960 | 4,590,000 |
H200*200*8*12 | 49.90 | cây 6m | 16,200 | 4,850,280 | 6,257,460 | 7,425,120 |
H244*175*7*11 JINXI | 44.10 | cây 6m | 14,900 | 3,942,540 | 5,186,160 | 6,218,100 |
H250*250*9*14 | 72.40 | cây 6m | 16,400 | 7,124,160 | 9,078,960 | 10,860,000 |
H294*200*8*12 JINXI | 56.80 | cây 6m | 15,500 | 5,282,400 | 6,884,160 | 8,213,280 |
H294*200*8*12 | 56.80 | cây 6m | 16,400 | 5,589,120 | 7,190,880 | 8,520,000 |
H300*300*10*15 | 94.00 | cây 6m | 16,400 | 9,249,600 | 11,674,800 | 13,987,200 |
H340*250*9*14 JINXI | 79.70 | cây 6m | 15,200 | 7,268,640 | 9,324,900 | 11,285,520 |
H350*350*12*19 | 137.00 | cây 6m | 16,600 | 13,645,200 | 17,097,600 | 20,303,400 |
H390*300*10*16 | 107.00 | cây 6m | 16,400 | 10,528,800 | 13,225,200 | 15,729,000 |
H400*400*13*21 | 172.00 | cây 6m | 16,500 | 17,028,000 | 21,362,400 | 25,387,200 |
H440*300*11*18 JINXI | 124.00 | cây 6m | 15,600 | 11,606,400 | 14,731,200 | 17,632,800 |
Báo Giá Thép Tại Đà Nẵng
Tại thời điểm quý khách xem bài, bảng Báo Giá Thép Tại Đà Nẵng trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, nên khi có nhu cầu đặt mua thép xây dựng, hãy liên hệ với các đại lý sau đây để có báo giá mới nhất, chính xác nhất.
🔦 Cùng Bỏ Túi Ngay List Cửa Hàng Tốt Nhất 🔦 ĐÈN LED ĐÀ NẴNG
Đại Lý Sắt Thép Đà Nẵng – Khôi Vĩnh Tâm
Đại Lý Sắt Thép Đà Nẵng Khôi Vĩnh Tâm được ra đời với mục tiêu kinh doanh “ vững chắc – hiện đại – nét văn hóa”. Nhưng các hoạt động của công ty luôn gắn liền với chữ tâm trong cái tên Khôi Vĩnh Tâm. Bởi chữ tâm ấy mà công ty luôn chú trọng và tận tụy với công việc đem sản phẩm đến với khách hàng.
- Địa chỉ: 12 Huỳnh Bá Chánh, p. Hòa Hải, q. Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
- Điện thoại: 0961 116 979
- Email: [email protected]
- Website: khoivinhtam.com.vn
Hoàng Minh Châu – Thép Hộp Đà Nẵng
Công Ty TNHH VLXD Hoàng Minh Châu là một trong những đại lý sắt thép xây dựng Đà Nẵng có uy tín, tin cậy, chuyên nghiệp hàng đầu tại Đà Nẵng.
Công ty có đội ngũ nhân viên Kinh doanh tận tình, chu đáo đem đến sự hài lòng tối đa cho Quý Khách. Đồng thời, Hoàng Minh Châu đảm bảo xác nhận đơn hàng và giao hàng với số lượng đã đặt, đúng hẹn, hàng đúng chất lượng mà khách hàng lựa chọn và cam kết bán với giá tốt nhất.
Ngoài ra, trường hợp vật tư bạn không dùng hết công ty sẽ nhận lại với điều kiện vật tư đó còn bảo đảm và miễn phí xe chở về nhập lại bằng giá hiện tại. Công ty là nơi bạn có thể gửi trọn lòng tin về 9 misắt thép và vật liệu xây dưng…
Ngoài sản phẩm sắt, thép thì công ty còn bán nhiều loại vật liệu xây dựng khác như: Gạch ống, gạch thẻ, gạch taplo, gạch bê tông, cát, đá, xi măng, sơn, gạch men, phụ gia,….
- Địa chỉ: Lô 5 – B1.115 KĐTST Hòa Xuân, P. Hòa Xuân, Q. Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236.6505.999 – 0935.911.979
- Email: [email protected]
- Website: vatlieuxaydungdanang.com.vn
🔔 Tham Khảo Thêm Danh Sách ShowRoom 🔔 ĐÈN TRANG TRÍ ĐÀ NẴNG
Cửa Hàng Sắt Thép Đà Nẵng – Ngọc Linh
Công Ty TNHH Ngọc Linh là Cửa Hàng Sắt Thép Đà Nẵng được nhiều khách hàng tin dùng và đánh giá là một trong những công ty phân phối sắt thép xây dựng Đà Nẵng uy tín nhất hiện nay. Là đại lý phân phối thép xây dựng cấp 1 của nhà máy thép Hòa Phát, Việt Đức, Việt Ý, Việt Hàn, Việt Nhật, Việt Mỹ, Việt Sing,… và nhiều nhà máy liên doanh khác.
- Địa chỉ: 212 Kỳ Đồng – Phường Thanh Khê Đông, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng
- Điện thoại: (0511) 2241 110 – 2241 119 – 372 5858 – 0984 969 686
- Fax: (0511) 3813307
- Email: [email protected]
- Website: ngoclinhdn.com.vn
Đông Dương SG – Thép Tấm Đà Nẵng
Đại lý phân phối sắt thép, Thép Tấm Đà Nẵng Đông Dương SG chuyên cung cấp đủ tất cả các chủng loại sắt thép xây dựng trên thị trường từ phi 6 đến phi 32 bao gồm : giá thép Pomina tại Đà Nẵng, giá thép Việt Nhật tại Đà Nẵng, giá thép Hòa Phát tại Đà Nẵng, giá thép Tisco Thái Nguyên tại Đà Nẵng, giá thép Việt Mỹ tại Đà Nẵng, giá thép Việt Úc tại Đà Nẵng…. cam kết bán giá gốc từ nhà máy bán ra.
- Địa chỉ kho hàng: Đường Trần Đại Nghĩa, P. Hòa Hải, Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
- Điện thoại : 0935.059.555
- Email : [email protected]
🐟 Khám Phá Thêm Những Địa Điểm Bán 🐟 CÁ CẢNH ĐÀ NẴNG
Sắt Thép Lê Hiền Đà Nẵng
Sắt Thép Lê Hiền Đà Nẵng là một trong những công ty chuyên kinh doanh các mặt hàng sắt thép hàng đầu tại Đà nẵng.Công ty là nơi cung cấp thép nhập khẩu của các thương hiệu lớn có uy tín như: Thép Việt Nhật, Thép Việt Úc, Thép Việt Mỹ, Thép Hòa Phát, Thép Dana Ý.
- Đ/c: 733 Trường Chinh, Q. Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng , Việt Nam
- Tel: (0236) 3681264
- Fax: (0236) 3681571
Sắt Thép Tứ Hưng Đà Nẵng
Sắt Thép Tứ Hưng Đà Nẵng là cũng là một đơn vị phân phối sắt thép đáng chú ý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và các tỉnh lân cân khu vực Miền Trung. Sắt Thép Tứ Hưng cam kết đảm bảo là nơi cung cấp sản phẩm chất lượng với giá bán lẻ theo nhà sản xuất.
- Địa chỉ: 137 Trường Chinh, Hoà An, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236 3721 345
Sắt Thép Hùng Thúy Đà Nẵng
Sắt Thép Hùng Thúy Đà Nẵng cam kết đảm bảo là nơi cung cấp sản phẩm chất lượng với giá bán lẻ theo nhà sản xuất. Cùng với đó là đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm trên thường trường sẽ giúp bạn có thể lựa chọn cho mình một loại sắt thép phù hợp với nhu cầu của bản thân.
- Địa chỉ: 342 Tôn Đức Thắng, Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
- Điện thoại: 0775 551 269
🍁 Tặng Bạn Danh Sách Địa Chỉ Uy Tín 🍁 SHOP THÚ CƯNG ĐÀ NẴNG
Nhà Máy Sắt Thép Đà Nẵng – Thành Công Index
Nhà Máy Sắt Thép Đà Nẵng Thành Công Index là một trong các đại lý sắt thép Đà Nẵng của những hãng uy tín như Việt Nhật, Việt Úc, Việt Mỹ, Hòa Phát, … cung cấp những sản phẩm chất lượng đảm bảo, có độ bền cao, chịu lực tốt.
Với tiêu chí “Chất lượng hàng đầu- giá cả cạnh tranh- sản phẩm và dịch vụ đa dạng“. Công ty luôn là nơi đi đầu về chất lượng sản phẩm với đa dạng các thương hiệu nhập khẩu nổi tiếng.
- 63 Võ Chí Công – Hòa Xuân – Cẩm Lệ – Đà Nẵng
- 02 Nguyễn Phước Lan – Hòa Xuân – Cẩm Lệ – Đà Nẵng
- Điện thoại: 0935.637.738
- Website: thepthanhcong.com